Bảo ôn ATATA dạng ống thông thường T – Da x bT – B – T1
1. Mô tả
– Có cấu trúc ô kín ( close cell)
– Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm thấp – mức độ cách nhiệt cao
– Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, không hao phí.
– Không sinh ra bụi, sợi, mùi trong quá trình vận chuyển, sử dụng
– Khả năng kháng cháy và khói tốt.
2. Ứng dụng:
– Dùng bảo ôn cho đường ống đồng, gas của máy lạnh, điều hòa
– Bảo ôn cho đường ống nước ngưng
– Sử dụng cho đường ống nước nóng
– Sử dụng trong các ứng dụng cách âm, tay nắm thể thao, tay vịn..
3. Quy cách:
– Đường kính : Từ D6mm đến D140mm
– Độ dày cách nhiệt : Từ 5mm đến 50mm
– Chiều dài ống định hình : 1,83m/ống
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng
4. Thông số kỹ thuật
– Hệ số dẫn nhiệt : 0.034W/mK@ 0 độ C
– Tỷ trọng sản phẩm : 70-100 kg/m3
– Cấp chống cháy : Chống cháy lan truyển, tự dập tắt lửa ( V-0; HB)
No |
Item |
Standard |
ATATA rubber foam |
||||
1 |
Tỷ trọng ( kg/m3) |
ISO 854:1998 |
70 – 100 kg/m3 |
||||
2 |
Hệ số dẫn nhiệt λ Btu.in/ft2.hr.°F (W/mK) |
Mean temperature |
ASTM C177 |
-4° F |
32° F |
76° F |
90° F |
K-value |
0.22 0.032 |
0.23 0.034 |
0.26 0.037 |
0.26 0.038 |
|||
3 |
Khả năng chống cháy và khói |
ASTM D635 |
HB ( swan -plant noncombustile) |
||||
UL94 |
V-0 (Tự dập tắt lửa -fire self extinguishing) |
||||||
BS 476 Part7 |
Class 2/ Class 1/ Class 0 |
||||||
BS 476 Part6 |
Class 2/ Class 1/ Class 0 |
||||||
4 |
Độ dính của lớp màng keo dán phủ giấy |
TCVN 5820:1994 |
Keo dán vẫn dính tốt ở nhiệt độ 60° C và 100 giờ |