Bảo ôn cách nhiệt ATATA dạng tấm thông thường
1. Giới thiệu chung:
Xốp cách nhiệt cách âm ATATA dạng tấm là vật liệu cách nhiệt ổn định. Có cấu trúc ô kín bằng việc sử dụng các chùm bức xạ electron ( có tính sạch, chính xác), tạo nên các ô kín có cấu trúc rất nhỏ, hệ số kháng bốc hơi nước cao, độ dẫn nhiệt thấp hình thành màng chắn hơi nước mang đến khả năng chống thẩm thấu hơi nước , ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên các hệ thống làm lạnh và hệ thống điều hòa nhiệt độ nâng cao tuổi thọ của máy móc.
Không có đặc tính truyền dẫn, trọng lượng nhẹ và có tính đàn hồi rất cao được thiết kế dùng cho các hệ thống đường ống nóng lạnh mang lại hiệu suất cao, an toàn cho môi trường, cho cuộc sống tốt đẹp hơn, sản phẩm này sản xuất để đáp ứng cho ý tưởng bảo vệ hành tinh xanh “GREEN- EARTH”.
Trong khi các vật liệu cách nhiệt dạng sợi đều thường gây khó khăn trong thao tác lắp đặt đồng thời có thể tạo ra các chất độc hại tại nơi làm việc, ảnh hưởng nghiêm trọng đến đường hô hấp gây mẩn ngứa, dị ứng cho người công nhân. Được làm từ các hạt nhựa và cao su, xốp cách nhiệt ATATA hoàn toàn không có bụi và sợi, phẳng mịn dễ dàng thao tác rất thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, khách sạn, siêu thị, bệnh viện nâng cao chất lượng môi trường sống.
Tấm cao su xốp cách nhiệt, cách âm thông thường có dạng tấm trải dài, thường đóng thành cuộn, dễ dàng cắt ghép khi dùng trong các ứng dụng có bề mặt dàn trải.
2. Đặc tính kỹ thuật:
> Có cấu trúc ô kín
> Hệ số dẫn nhiệt thấp
> Lắp đặt liền khối
> Không sinh ra bụi và sợi khi vận chuyển và láp đặt
> Dễ dàng cắt gọt và tạo hình
> Có tuổi thọ cao
> Khả năng kháng cháy và khói tốt
3. Ứng dụng:
> Dùng bảo ôn ống đồng gas của hệ thống điều hòa, thông gió, thiết bị nhiệt.
> Cho hệ thống ống nước ngưng
> Sử dụng trong hệ thống đường ống nước nóng
> Sử dụng trong các ứng dụng cách âm
No |
Item |
Standard |
ATATA rubber foam |
||||
1 |
Tỷ trọng ( kg/m3) |
ISO 854:1998 |
70 – 100 kg/m3 |
||||
2 |
Hệ số dẫn nhiệt λ Btu.in/ft2.hr.°F (W/mK) |
Mean temperature |
ASTM C177 |
-4° F |
32° F |
76° F |
90° F |
K-value |
0.22 0.032 |
0.23 0.034 |
0.26 0.037 |
0.26 0.038 |
|||
3 |
Khả năng chống cháy và khói |
ASTM D635 |
HB ( swan -plant noncombustile) |
||||
UL94 |
V-0 (Tự dập tắt lửa -fire self extinguishing) |
||||||
BS 476 Part7 |
Class 2/ Class 1/ Class 0 |
||||||
BS 476 Part6 |
Class 2/ Class 1/ Class 0 |
||||||
4 |
Độ dính của lớp màng keo dán phủ giấy |
TCVN 5820:1994 |
Keo dán vẫn dính tốt ở nhiệt độ 60° C và 100 giờ |